Sát thương của Ghoul từ Q lên quái giảm: 100% -> 75% Tăng trưởng giáp: 5.2 -> 4.5 AD cơ bản của Ghoul: 4 – 90 (mốc cấp) -> 15 – 75 (tăng theo cấp) Tỷ lệ AD của Ghoul: 20% tổng -> 20% cộng thêm Máu cơ bản của Ghoul: 110 – 212 (tuyến tính) -> 110 – 400 (tăng theo cấp) Tỷ lệ máu của Ghoul: 20% tổng -> 15% cộng thêm Tốc độ đánh của Ghoul: 8% mỗi cấp -> 100% tốc độ đánh cộng thêm của Yorick Giảm sát thương từ quái lên Ghoul: 50% -> 60% Giảm sát thương từ lính lên Ghoul: 0% -> 60% Ghoul không còn bị hạ gục bởi kỹ năng đơn mục tiêu. Ghoul giờ nhận 200% sát thương từ đòn đánh cận chiến của tướng. Giảm sát thương diện rộng lên Ghoul: 50% cố định -> 34 - 60% (cấp 1 - 14) Thời gian hồi mộ của nội tại: 12/6/2 giây (cấp 1/7/13) -> 8 - 2 giây (cấp 1 - 13, giảm mỗi 2 cấp) Tỷ lệ AD của Q: 40% -> 50% Thời gian hồi chiêu Q: 7 – 4 giây -> 6 – 4 giây Q giờ tạo mộ nếu trúng quái lớn hoặc tướng (không tạo 2 mộ nếu giết chết). E không còn gây 15% sát thương máu hiện tại (giờ chỉ còn sát thương tối thiểu). Giới hạn sát thương lên quái của E được xóa. Tỷ lệ AP của E tăng từ 70% lên 100%. E không còn tăng 20% sát thương của Ghoul. E giờ giảm 18-30% giáp mục tiêu trong 4 giây. Tốc độ di chuyển đến mục tiêu của E: 20% -> 30% Sát thương dấu ấn của R: 2 - 3% máu tối đa -> 1.5 - 2% máu tối đa AD cơ bản của Maiden: 0-40 -> 60-120 Tỷ lệ AD của Maiden: 50% tổng -> 30% cộng thêm Máu cơ bản của Maiden: 400-1650 -> 1050-3200 Tỷ lệ máu của Maiden: 60% tổng -> 60% cộng thêm |