Lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2023 đã đi đến những trận đấu cuối cùng, với 3 cái tên đình đám là KT, T1 và Gen.G, liệu đội nào sẽ vô địch?
Dưới đây là lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2023 mới nhất và kết quả các cặp đấu. Giải đấu LCK Mùa Hè là nơi 10 đội tuyển xuất sắc của Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc cạnh tranh vé đi CKTG 2023. Mời các bạn theo dõi:
Lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2023 mới nhất
Ngày | Giờ | Nhánh | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
08/08 | 15:00 | Round 1 - Nhánh thắng | HLE | 3-0 | DRX |
09/08 | 15:00 | Round 1 - Nhánh thắng | DK | 1-3 | T1 |
10/08 | 15:00 | Round 2 - Nhánh thắng | KT | 2-3 | T1 |
11/08 | 15:00 | Round 2 - Nhánh thắng | GEN | 3-0 | HLE |
12/08 | 13:00 | Round 3 - Nhánh thắng | T1 | 2-3 | GEN |
13/08 | 13:00 | Round 2 - Nhánh thua | KT | 3-0 | HLE |
19/08 | 13:00 | Round 3 - Nhánh thua | T1 | 3-2 | KT |
20/08 | 13:00 | Chung kết tổng | GEN | 3-0 | T1 |
BXH LCK Mùa Hè 2023
Tổng hợp kết quả thi đấu LCK Mùa Hè 2023
Lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2023 mới nhất diễn ra từ ngày 07/06 đến ngày 06/08. Tổng giải thưởng trị giá 370 ngàn USD (xấp xỉ 8,5 tỷ VNĐ). Kết thúc vòng bảng: 6 đội tuyển top đầu có thành tích cao nhất sẽ tiến vào Playoffs, 4 đội top dưới sẽ bị loại và tiếp tục chờ đợi tới LCK Mùa Xuân 2024 năm sau.
Hai đội đứng đầu và thứ hai sẽ vào thẳng vòng Bán kết. Vòng Playoffs sẽ đánh theo thể thức BO5 chia nhánh thắng – nhánh thua. 2 đội thắng trận đấu với nhau giành vé đi CKTG.
Tuần 1
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
07/06 | 15:00 | KT | 2-1 | HLE |
07/06 | 17:30 | DK | 2-0 | LSB |
08/06 | 15:00 | KDF | 2-0 | DRX |
08/06 | 17:30 | BRO | 1-2 | NS |
09/06 | 15:00 | KT | 1-2 | GEN |
09/06 | 17:30 | T1 | 2-1 | HLE |
10/06 | 15:00 | LSB | 2-0 | NS |
10/06 | 17:30 | KDF | 2-0 | BRO |
11/06 | 15:00 | DRX | 1-2 | DK |
11/06 | 17:30 | GEN | 2-1 | T1 |
Tuần 2
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
14/06 | 15:00 | HLE | 2-0 | DRX |
14/06 | 17:30 | GEN | 2-0 | KDF |
15/06 | 15:00 | T1 | 2-0 | LSB |
15/06 | 17:30 | DK | 1-2 | BRO |
16/06 | 15:00 | NS | 0-2 | GEN |
16/06 | 17:30 | DRX | 0-2 | KT |
17/06 | 15:00 | HLE | 2-0 | KDF |
17/06 | 17:30 | BRO | 0-2 | T1 |
18/06 | 15:00 | LSB | 0-2 | KT |
18/06 | 17:30 | DK | 2-0 | NS |
Tuần 3
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
21/06 | 15:00 | LSB | 2-1 | BRO |
21/06 | 17:30 | KDF | 0-2 | T1 |
22/06 | 15:00 | GEN | 2-0 | DRX |
22/06 | 17:30 | KT | 2-0 | DK |
23/06 | 15:00 | KDF | 2-0 | NS |
23/06 | 17:30 | HLE | 2-1 | LSB |
24/06 | 15:00 | DK | 1-2 | GEN |
24/06 | 17:30 | T1 | 0-2 | KT |
25/06 | 15:00 | NS | 1-2 | DRX |
25/06 | 17:30 | BRO | 0-2 | HLE |
Tuần 4
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
28/06 | 15:00 | HLE | 0-2 | DK |
28/06 | 17:30 | KT | 2-0 | KDF |
29/06 | 15:00 | GEN | 2-0 | BRO |
29/06 | 17:30 | DRX | 2-1 | LSB |
30/06 | 15:00 | KT | 2-0 | NS |
30/06 | 17:30 | T1 | 2-0 | DK |
01/07 | 15:00 | BRO | 2-1 | DRX |
01/07 | 17:30 | LSB | 0-2 | KDF |
02/07 | 15:00 | GEN | 2-0 | HLE |
02/07 | 17:30 | NS | 1-2 | T1 |
Tuần 5
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
05/07 | 15:00 | KDF | 0-2 | DK |
05/07 | 17:30 | DRX | 2-0 | T1 |
06/07 | 15:00 | NS | 0-2 | HLE |
06/07 | 17:30 | LSB | 0-2 | GEN |
07/07 | 15:00 | BRO | 0-2 | KT |
07/07 | 17:30 | DK | 2-0 | DRX |
08/07 | 15:00 | T1 | 0-2 | GEN |
08/07 | 17:30 | NS | 2-0 | LSB |
09/07 | 15:00 | KT | 2-0 | BRO |
09/07 | 17:30 | KDF | 0-2 | HLE |
Tuần 6
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
12/07 | 15:00 | LSB | 0-2 | DK |
12/07 | 17:30 | GEN | 2-0 | NS |
13/07 | 15:00 | HLE | 1-2 | KT |
13/07 | 17:30 | BRO | 2-1 | KDF |
14/07 | 15:00 | T1 | 2-0 | NS |
14/07 | 17:30 | DRX | 0-2 | GEN |
15/07 | 15:00 | KDF | 0-2 | LSB |
15/07 | 17:30 | HLE | 2-1 | BRO |
16/07 | 15:00 | DK | 2-0 | T1 |
16/07 | 17:30 | KT | 2-1 | DRX |
Tuần 7
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
19/07 | 15:00 | DK | 0-2 | KT |
19/07 | 17:30 | LSB | 0-2 | HLE |
20/07 | 15:00 | KDF | 0-2 | GEN |
20/07 | 17:30 | DRX | 1-2 | NS |
21/07 | 15:00 | BRO | 1-2 | DK |
21/07 | 17:30 | HLE | 2-0 | T1 |
22/07 | 15:00 | GEN | 0-2 | KT |
22/07 | 17:30 | NS | 2-1 | KDF |
23/07 | 15:00 | T1 | 1-2 | BRO |
23/07 | 17:30 | LSB | 2-0 | DRX |
Tuần 8
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
26/07 | 15:00 | GEN | 2-0 | LSB |
26/07 | 17:30 | KDF | 0-2 | KT |
27/07 | 15:00 | T1 | 1-2 | DRX |
27/07 | 17:30 | HLE | 2-0 | NS |
28/07 | 15:00 | DK | 2-0 | KDF |
28/07 | 17:30 | BRO | 0-2 | LSB |
29/07 | 15:00 | KT | 2-0 | T1 |
29/07 | 17:30 | DRX | 0-2 | HLE |
30/07 | 15:00 | NS | 2-1 | BRO |
30/07 | 17:30 | GEN | 2-1 | DK |
Tuần 9
Ngày | Giờ | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
02/08 | 15:00 | T1 | 2-0 | KDF |
02/08 | 17:30 | NS | 0-2 | DK |
03/08 | 15:00 | DRX | 2-0 | BRO |
03/08 | 17:30 | HLE | 0-2 | GEN |
04/08 | 15:00 | LSB | 1-3 | T1 |
04/08 | 17:30 | NS | 1-3 | KT |
05/08 | 15:00 | DK | 0-2 | HLE |
05/08 | 17:30 | BRO | 2-0 | GEN |
06/08 | 15:00 | DRX | 2-0 | KDF |
06/08 | 17:30 | KT | 2-0 | LSB |
Lịch thi đấu Playoffs LCK Mùa Hè 2023
Lịch thi đấu Playoffs Mùa Hè 2023 được chia làm 4 vòng:
- Vòng 1: 4 đội xếp hạng: 3, 4, 5, 6 sẽ chia thành 2 cặp đấu thi đấu với nhau. Hai đội thất bại sẽ bị loại, hai đội thắng sẽ bước vào vòng 2.
- Vòng 2: đội thắng trận 1 sẽ gặp đội đứng đầu vòng bảng, đội thắng trận 2 sẽ gặp đội xếp thứ hai vòng bảng. Hai đội thua sẽ bị đẩy xuống nhánh thua, hai đội thắng sẽ tiến vào vòng 3.
- Vòng 3: đội tuyển giành chiến thắng trong sẽ bước vào vòng chugn kết, đội thua cuộc trận vòng 3 sẽ gặp đội thắng của nhánh thua. Cuối cùng, hai đội đấu tiếp với nhau để tìm ra đội cuối cùng lọt vào Chung kết LCK 2023.
- Chung kết: Hai đội có thành tích thi đấu xuất sắc nhất sẽ đối đầu trong trận Chung kết để tìm ra ngôi vương quán quân LCK 2023 năm nay, đồng thời sẽ là hạt giống số 1 của khu vực Hàn Quốc có tấm vé trực tiếp tham dự Chung kết thế giới 2023.
Như vậy cuộc chung kết giữa T1 và Gen G đã kết thúc với phần thắng nghiêng về GenG với tỉ số 3-0. Đây là lần thứ 3 liên tiếp Gen G vô địch giải đấu danh giá nhất bộ môn Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc. Kết quả này khiến nhiều Fan cảm thấy bất ngờ khi T1 bị hủy diệt quá nhanh chóng bởi GenG. Như vậy, GenG sẽ là hạt giống số 1 đại diện khu vực Hàn Quốc thi đấu CKTG 2023, T1 sẽ là hạt giống số 2 còn vị trí 3 và 4 sẽ được phân định trong vòng loại khu vực giữa các đội tuyển nhóm dưới. Chúng tôi cập nhật thông tin khi có kết quả mới nhất.
Bảng xếp hạng MVP mùa hè 2023
Sau khi xem xong bảng xếp hạng LCK 2023 mới nhất, bạn có thể xem thêm danh sách các tuyển thủ đạt điểm MVP cao nhất giải ngay tại đây:
STT | Điểm MVP | Tuyển thủ |
1 | Canyon | 1200 |
2 | Zeka | 1000 |
3 | BDD | 900 |
4 | Chovy | 800 |
5 | Peyz | 800 |
6 | Zeus | 700 |
7 | DuDu | 600 |
8 | Chovy | 600 |
9 | Kiin | 600 |
10 | Lehends | 600 |
Trên đây là lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2023 mới nhất của các đội tuyển LOL Hàn Quốc. Thông tin kết quả các trận sẽ được Minh Tuấn Mobile cập nhật trong thời gian sớm. Các bạn nhớ theo dõi nhé
Lịch thi đấu LCK mùa hè 2023