Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2024 và dự đoán 2025, cập nhật chi tiết các ngành hot như Khoa học máy tính, Kỹ thuật.
Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) từ lâu đã là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam, thu hút hàng nghìn thí sinh mỗi mùa tuyển sinh. Điểm chuẩn của trường luôn là tâm điểm chú ý, phản ánh mức độ cạnh tranh và chất lượng đầu vào của các chương trình đào tạo. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về điểm chuẩn năm 2024 và dự đoán điểm chuẩn năm 2025, giúp thí sinh có cái nhìn tổng quan để chuẩn bị tốt hơn cho kỳ tuyển sinh sắp tới.
![Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025]()
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2024
Năm 2024, Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển theo hai phương thức chính: dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và bài thi Đánh giá tư duy (ĐGTD).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22 | |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22 | |
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.54 | |
5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 24.34 | |
6 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 24.38 | |
7 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.81 | |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 25.3 | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01 | 24.78 | |
10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.8 | |
11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.54 | |
12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 26.22 | |
13 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.81 | |
14 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 28.16 | |
15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.5 | |
16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 26.06 | |
17 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 25.4 | |
18 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.6 | |
19 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
20 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.8 | |
21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.91 | |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.61 | |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.03 | |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.08 | |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.21 | |
26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 25.65 | |
27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.8 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.1 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.78 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.81 | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.2 | |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.22 | |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.9 | |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D28 | 27.35 | |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.01 | |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | A00; A01; D29 | 27.35 | |
39 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.53 | |
40 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.48 | |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.38 | |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 24.89 | |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 25.24 | |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.11 | |
45 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.49 | |
46 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.8 | |
47 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.35 | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.34 | |
49 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 24 | |
50 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 24.9 | |
51 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 27.64 | |
52 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25 | |
53 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24 | |
54 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.87 | |
55 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 24.64 | |
56 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.31 | |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.9 | |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 24.86 | |
59 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.99 | |
60 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.12 | |
61 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.22 | |
62 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 21 | |
63 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 21 | |
64 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 22.5 | |
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025
Dựa trên dữ liệu tuyển sinh các năm trước và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, Đại học Bách Khoa Hà Nội dự báo điểm chuẩn năm 2025 sẽ dao động từ 19 đến 28 điểm (theo THPT). Các ngành như Khoa học máy tính và Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) được dự đoán tiếp tục dẫn đầu với mức điểm trên 27,8.
Nhóm ngành kỹ thuật như Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa, và Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano có thể nằm trong khoảng 26,5–28 điểm. Các ngành kinh tế, ngoại ngữ như FL3-Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ có thể có điểm chuẩn thấp hơn, khoảng 19–20,5 điểm tùy tổ hợp.
Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN) dự kiến có điểm chuẩn từ 70,89 đến 104,58/110, phản ánh yêu cầu cao về năng lực thí sinh. Phương pháp bách phân vị được áp dụng để quy đổi điểm giữa các phương thức, đảm bảo tính công bằng và minh bạch.
![Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025]()
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025 được dự báo sẽ duy trì mức ổn định với một số biến động nhẹ, đặc biệt ở các ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật. Thí sinh cần tham khảo kỹ thông tin từ website chính thức của trường và cân nhắc lựa chọn tổ hợp, phương thức xét tuyển phù hợp để tối ưu hóa cơ hội trúng tuyển. Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng và chiến lược đăng ký nguyện vọng hợp lý, cánh cửa vào HUST sẽ rộng mở cho những thí sinh xuất sắc.
Sắm ngay iPad để chuẩn bị tốt nhất cho hành trang nhập học của tân sinh viên
Chọn mua các dòng iPad với giá tốt nhất tại Minh Tuấn Mobile